63 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGÔ THẾ DÂN Hỏi - Đáp về kỹ thuật VAC
: Vườn, ao, chuồng
/ Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung, Đỗ Văn Hoà
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015
.- 168tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 77 câu hỏi đáp liên quan tới kỹ thuật trồng cây làm thuốc trong vườn; kỹ thuật trồng hoa trong vườn; kỹ thuật nuôi một số thuỷ đặc sản, động vật quý hiếm và hiệu ứng nhà kính, các khí phát thải và hầm khí biogas ISBN: 9786045721674 / [Kxđ]
1. VAC. 2. Kĩ thuật. 3. [Sách hỏi đáp]
I. Hà Minh Trung. II. Đỗ Văn Hoà.
630 D209NT 2015
|
ĐKCB:
VN.001969
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm
/ Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn
.- H. : Thanh Niên , 2013
.- 179 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Sách gồm 5 phần, giới thiệu bí quyết nuôi gà hiệu quả cao và kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng và chim bồ câu Pháp. Nhằm giúp người nông dân từng bước xóa đói giảm nghèo cho bản thân,... ISBN: 8935075928350 / 44000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kĩ thuật. 3. Gia cầm.
I. Nguyễn Hoàng Lâm.
636.5 K953.TC 2013
|
ĐKCB:
VN.001563
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001564
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001565
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001566
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
VŨ HỮU HÀO Hướng dẫn kỹ thuật chế biến chè xanh
/ Vũ Hữu Hào, Đặng Văn Vĩnh
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017
.- 80tr. : minh họa ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng chè; quy trình kỹ thuật chế biến chè xanh; kỹ thuật vận hành, bảo dưỡng các máy chế biến chè xanh ISBN: 9786046024279 / 8000đ
1. Chè xanh. 2. Chế biến. 3. Kĩ thuật.
I. Đặng Văn Vĩnh.
633.72 VHH.HD 2017
|
ĐKCB:
VN.009039
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN ĐỨC AN Kỹ thuật nuôi chim cảnh
: Chim Khướu, Chào mào, Chòe than, Chòe lửa, Cu gáy, Vành khuyên...
/ Nguyễn Đức An
.- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2015
.- 134 tr : hình ảnh, bảng ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật nuôi chim cảnh và kỹ thuật nuôi một số chim cảnh như : chim khướu, chim chào mào, chim chích chòe than, chim công... / 32000đ
1. Chim cảnh. 2. Chăn nuôi. 3. Kĩ thuật.
636.517 NDA.KT 2015
|
ĐKCB:
VN.008978
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 36tr : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Thư mục: tr. 34 Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học và tập tính của dê, cừu. Giới thiệu giống dê, cừu và phương pháp chọn dê, cừu giống, cùng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, làm chuồng trại, vệ sinh phòng, trị bệnh cho dê, cừu ISBN: 9786046011866 / 29900đ
1. Chăn nuôi. 2. Cừu. 3. Dê. 4. Kĩ thuật.
636.3 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008793
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 24tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Thư mục: tr. 23 Tóm tắt: Trình bày lợi ích của việc phối trộn thức ăn. Giới thiệu các nhóm thức ăn trong chăn nuôi và kỹ thuật phối trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm, cách tính giá thành thức ăn phối trộn, cách bảo quản và sử dụng thức ăn phối trộn ISBN: 9786046011873 / 22600đ
1. Chăn nuôi. 2. Kĩ thuật. 3. Thức ăn.
636.085 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008792
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Kỹ thuật chăn nuôi vịt - ngan thịt
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 28tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Tóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt, ngan thịt nuôi phổ biến ở nước ta và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, thú y và vệ sinh phòng bệnh cho vịt - ngan thịt ISBN: 9786046011859 / 25500đ
1. Chăn nuôi. 2. Kĩ thuật. 3. Ngan. 4. Vịt.
636.597 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008790
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008791
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Kỹ thuật chăn nuôi gà thịt
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 24tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Thư mục: tr. 23 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà nuôi thịt phổ biến ở Việt Nam. Trình bày kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trừ bệnh cho gà ISBN: 9786046011804 / 22600đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà thịt. 3. Kĩ thuật.
636.513 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008789
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Kỹ thuật nuôi ghép cá trong ao
: Cá rô phi đơn tính
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 28tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện ao nuôi, đối tượng nuôi, phương pháp quản lý, chăm sóc, cùng các biện pháp phòng trị bệnh cho cá nuôi và thu hoạch, bảo quản cá nuôi sau thu hoạch ISBN: 9786046011880 / 25500đ
1. Chăn nuôi. 2. Cá. 3. Kĩ thuật.
639.3 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008788
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Kỹ thuật nuôi cá điêu hồng trong lồng
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 28tr : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học của cá điêu hồng: nguồn gốc, phân bố, tập tính sống, thức ăn, sinh trưởng, sinh sản của cá điêu hồng; nguyên tắc chung nuôi cá đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; kỹ thuật nuôi cá điêu hồng trong lồng và một số bệnh thường gặp và cách phòng trị ISBN: 9786046011897 / 25500đ
1. Chăn nuôi. 2. Cá hồng. 3. Cá điêu hồng. 4. Kĩ thuật.
639.313 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008785
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Kỹ thuật sản xuất cá giống nước ngọt
: Cá rô phi đơn tính
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 32tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về đặc điểm sinh học của cá rô phi đơn tính; kỹ thuật sản xuất cá giống; kỹ thuật ương cá rô phi đơn tính đực 21 ngày tuổi lên cá hương và ương cá rô phi đơn tính đực từ cá hương lên cá giống; kỹ thuật nuôi cá phi qua đông ISBN: 9786046011910 / 28000đ
1. Chăn nuôi. 2. Cá rô phi. 3. Kĩ thuật.
639.37274 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008783
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Kỹ thuật nuôi cá rô phi đơn tính đực trong ao
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 32tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học của cá rô phi: nguồn gốc, phân bố, tập tính sống, thức ăn, sinh trưởng, sinh sản của cá điêu hồng; kỹ thuật nuôi cá rô phi đơn tính đực trong ao và cách phòng bệnh, trị bệnh cho cá rô phi nuôi ISBN: 9786046011903 / 28000đ
1. Chăn nuôi. 2. Cá rô phi. 3. Kĩ thuật.
639.37274 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008782
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
LÊ VĂN KHOA Kỹ thuật xử lý môi trường nông thôn
/ Lê Văn Khoa, Nguyễn Đình Đáp
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014
.- 124tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 121-122 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học thường thức, cơ bản về nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn và các biện pháp xử lí kĩ thuật để khắc phục, xử lý các vấn đề môi trường ISBN: 9786045706862
1. Xử lí môi trường. 2. Kĩ thuật. 3. Nông thôn.
I. Nguyễn Đình Đáp.
628.091734 K600TX 2014
|
ĐKCB:
VN.008243
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
PHẠM XUÂN VƯỢNG Kỹ thuật bảo quản nông sản
/ Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 247tr : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 243 Tóm tắt: Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ. ISBN: 8935211124103
1. Bảo quản. 2. Kĩ thuật. 3. Nông sản. 4. {Việt Nam}
I. Đinh Quốc Công.
631.5 K600TB 2013
|
ĐKCB:
VN.008185
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.2
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 174-175 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây ISBN: 8935211123960
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 C120NK 2013
|
ĐKCB:
VN.008182
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.1
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây ISBN: 8935211123977
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 C120NK 2013
|
ĐKCB:
VN.008181
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
PHẠM ĐỨC TUẤN Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loài cây lâm nghiệp
/ Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Hữu Lộc
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2018
.- 132tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc tính sinh thái học, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thâm canh, thu hoạch, chế biến sản phẩm từ một số cây lâm nghiệp chủ yếu ở miền núi như dẻ ván ghép, cà ổi lá đỏ, trám ghép vỏ vàng, chè đắng... ISBN: 9786045743737
1. Lâm nghiệp. 2. Kĩ thuật. 3. Trồng cây. 4. [Sách hướng dẫn]
I. Nguyễn Hữu Lộc.
634.95 H550455DK 2018
|
ĐKCB:
VN.008179
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.7
/ Nguyễn Thế Thư, Ngô Nguyên Hồng, Trương Văn Thuỷ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 124tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: máy cắt cỏ bằng tay thân thiện với môi trường, chế phẩm diệt ruồi vàng, cải tiến kỹ thuật nhân giống ong nội và nuôi lấy mật... ISBN: 9786045761984
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp.
I. Văn Hữu. II. Văn Khén. III. Trương Văn Thuỷ. IV. Nguyễn Thế Thư.
630 C101GP 2020
|
ĐKCB:
VN.008173
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|